🔍
Search:
THỂ HIỆN
🌟
THỂ HIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
나타내 보이다.
1
THỂ HIỆN:
Bộc lộ cho thấy.
-
Động từ
-
1
속에 숨겨져 있는 성질이나 정신이 겉으로 나타나다. 또는 나타나게 하다.
1
PHÁT HIỆN, THỂ HIỆN:
Tính chất hay tinh thần được giấu bên trong thể hiện ra ngoài. Hoặc làm cho thể hiện ra ngoài.
-
Danh từ
-
1
어떠한 것에 숨어 있는 것이 겉으로 드러나거나 숨은 것을 겉으로 드러냄.
1
SỰ THỂ HIỆN, SỰ BIỂU HIỆN:
Việc một điều gì đó bị che dấu bên trong được hiện ra bên ngoài hay việc làm cho cái bị che dấu hiện ra bên ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러냄.
1
SỰ BIỂU HIỆN, SỰ THỂ HIỆN:
Việc thể hiện cảm giác hay suy nghĩ ra lời nói, bài viết, ngôn ngữ cử chỉ và làm lộ ra ngoài.
-
Động từ
-
1
생각이나 의견, 태도 등을 나타내다.
1
BIỂU THỊ, BIỂU LỘ, THỂ HIỆN:
Thể hiện thái độ, ý kiến hay suy nghĩ...
-
Động từ
-
1
생각을 말이나 글로 드러내다.
1
DIỄN ĐẠT, THỂ HIỆN, BIỂU ĐẠT:
Bày tỏ suy nghĩ bằng lời nói hoặc bài viết.
-
Động từ
-
1
속에 숨겨져 있는 성질이나 정신이 겉으로 나타나다.
1
ĐƯỢC PHÁT HIỆN, ĐƯỢC THỂ HIỆN:
Tính chất hay tinh thần đang được giấu bên trong thể hiện ra ngoài.
-
Động từ
-
1
사물이나 예술 작품이 일정한 형태와 성질을 갖춘 것으로 되다.
1
ĐƯỢC THỂ HIỆN, ĐƯỢC HIỆN THỰC HÓA:
Tác phẩm nghệ thuật hay sự vật được mang một tính chất hay một hình thái nhất định.
-
Động từ
-
1
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내다.
1
BIỂU HIỆN, THỂ HIỆN, BÀY TỎ, THỔ LỘ:
Thể hiện bằng cử chỉ, văn viết, lời nói làm lộ ra bên ngoài suy nghĩ hay cảm xúc v.v...
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 사람을 마음에 들어하지 않다. 또는 그것을 말이나 행동으로 드러내다.
1
BẤT BÌNH, THỂ HIỆN THÁI ĐỘ BẤT BÌNH:
Không vừa lòng về việc hay người nào đó. Hoặc thể hiện điều đó bằng lời nói hay hành động.
-
Danh từ
-
1
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내는 방법.
1
PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN, CÁCH THỂ HIỆN:
Phương pháp biểu hiện ra bên ngoài, thể hiện những điều như suy nghĩ, cảm xúc bằng lời nói, văn viết, ngôn ngữ cử chỉ.
-
Động từ
-
1
추상적이거나 드러나지 않은 것을 구체적인 모양으로 나타내다.
1
THỂ HIỆN QUA BIỂU TƯỢNG, TƯỢNG TRƯNG:
Thể hiện cái không lộ rõ hoặc mang tính trừu tượng qua hình ảnh cụ thể.
-
Danh từ
-
1
생각을 말이나 글로 드러냄.
1
SỰ DIỄN ĐẠT, SỰ THỂ HIỆN, SỰ BIỂU ĐẠT:
Sự bày tỏ suy nghĩ bằng lời nói hay bài viết.
-
Danh từ
-
1
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내는 능력.
1
KHẢ NĂNG BIỂU HIỆN, NĂNG LỰC THỂ HIỆN:
Năng lực thể hiện suy nghĩ hay cảm xúc bằng cử chỉ, bài viết hay lời nói rồi biểu lộ ra bên ngoài.
-
Động từ
-
1
생각이 말이나 글을 통해 드러나다.
1
ĐƯỢC DIỄN ĐẠT, ĐƯỢC THỂ HIỆN, ĐƯỢC BIỂU ĐẠT:
Suy nghĩ được bày tỏ bằng lời nói hoặc bài viết.
-
Tính từ
-
1
감정이나 기분 등이 얼굴 전체에 가득 드러나 있다.
1
THỂ HIỆN LÊN KHẮP KHUÔN MẶT, HIỆN LÊN RÕ MỒN MỘT:
Tình cảm hay tâm trạng thể hiện trên khắp khuôn mặt.
-
None
-
1
법률적 효과를 발생시키기 위해 자신의 뜻을 표현하는 계약이나 유언 등의 행위.
1
SỰ TRÌNH BÀY Ý ĐỊNH, SỰ THỂ HIỆN Ý ĐỊNH:
Hành vi của lời nói hay hợp đồng biểu hiện ý của mình để phát sinh hiệu quả mang tính luật pháp.
-
2
무엇을 하고자 마음먹은 생각을 밖으로 드러내는 일.
2
SỰ THỂ HIỆN Ý ĐỊNH:
Việc thể hiện ra ngoài suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.
-
☆
Động từ
-
1
속에 있는 기체나 액체 등을 밖으로 세게 밀어 내어 나오게 하다.
1
PHUN RA, PHẢ RA, XỊT RA:
Đẩy mạnh và làm cho chất khí hoặc chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
-
2
빛이나 냄새 같은 것을 세게 드러내어 나오게 하다.
2
LÀM TỎA RA, LÀM PHÁT RA:
Làm cho những thứ như ánh sáng hay mùi vị phát ra một cách mạnh mẽ.
-
3
기분이나 기운, 감정 등을 겉으로 강하게 드러내어 보이다.
3
BỘC LỘ, THỂ HIỆN:
Biểu hiện tâm trạng, khí thế hay tình cảm... ra bên ngoài một cách mạnh mẽ.
-
☆☆
Động từ
-
1
가려져 있던 것이 보이게 되다.
1
HIỆN RA, THỂ HIỆN:
Cái bị che phủ trở nên được thấy.
-
2
감춰져 있거나 알려지지 않았던 사실이 밝혀지다.
2
LỘ RA, LỘ DIỆN:
Sự thật bị che giấu hoặc chưa được biết đến được làm sáng tỏ.
-
3
태도나 감정, 개성 등이 표현되다.
3
THỂ HIỆN, BIỂU HIỆN:
Thái độ, tình cảm, cá tính được biểu hiện.
-
4
다른 것보다 두드러져 보이다.
4
HIỆN RA:
Trông thấy rõ hơn cái khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇이 운반되기 위하여 차, 배, 비행기 등에 올려져 놓이다.
1
ĐƯỢC CHẤT, ĐƯỢC XẾP LÊN:
Cái gì đó được đặt lên xe, tàu, máy bay... để được vận chuyển.
-
4
사람이 어떤 곳에 가기 위해 차, 배, 비행기 등의 교통수단에 태워지다.
4
ĐƯỢC CHỞ:
Con người được chở trên phương tiện giao thông như xe, tàu, máy bay... để đi đến nơi nào đó.
-
2
글이나 사진 등이 책이나 신문 등에 인쇄되어 나오다.
2
ĐƯỢC ĐĂNG:
Bài viết hay hình ảnh... được in và xuất hiện trong sách hay báo...
-
3
어떤 현상이나 뜻이 나타나거나 담기다.
3
ĐƯỢC CHẤT CHỨA, ĐƯỢC THỂ HIỆN:
Hiện tượng hay ý nghĩa nào đó thể hiện hoặc được hàm chứa.
🌟
THỂ HIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.
1.
LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Danh từ
-
1.
실제로 나타나는 효과나 효력.
1.
HIỆU LỰC THỰC TẾ, HIỆU QUẢ THỰC TẾ:
Hiệu lực hay hiệu quả thể hiện trên thực tế.
-
vĩ tố
-
1.
(두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.
1.
NGHE NÓI LÀ, NGHE BẢO LÀ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc thể hiện sự tố giác điều mà người nói đã biết.
-
None
-
1.
앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는 표현.
1.
DÙ CÓ, CHO DÙ... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt.
-
None
-
1.
앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현.
1.
BẤT KỂ… CŨNG VẪN…, MẶC DÙ… CŨNG VẪN:
Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 상황에 상관없이 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이 일어남을 나타내는 표현.
1.
MẶC DÙ... CŨNG..., MẶC DÙ... NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện tình huống mà vế sau diễn đạt xảy ra không liên quan tới tình huống mà vế trước diễn đạt.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 어떤 행동을 하는 중이거나 그러한 기회에 뒤의 행동을 함을 나타내는 표현.
1.
GIỮA LÚC, ĐANG LÚC:
Cấu trúc thể hiện việc đang thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện hoặc nhân cơ hội đó mà thực hiện hành động sau.
-
None
-
1.
앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 함께 일어남을 나타내는 표현.
1.
ĐỒNG THỜI:
Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước và vế sau thể hiện cùng xảy ra.
-
vĩ tố
-
1.
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 연결 어미.
1.
PHẢI ... THÌ MỚI, CÓ... THÌ MỚI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.
-
2.
앞에서 가정한 것이 결국에는 아무 영향이 없음을 나타내는 연결 어미.
2.
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện điều giả định ở trước rốt cuộc không có ảnh hưởng gì.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동에 대한 강한 의지를 나타내거나 그 행동을 할 필요가 있음을 완곡하게 말할 때 쓰는 표현.
1.
SẼ PHẢI, CHẮC PHẢI:
Cấu trúc dùng khi thể hiện ý chí mạnh mẽ đối với hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt hoặc nói khéo cần phải thực hiện hành động đó.
-
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1.
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2.
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2.
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3.
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3.
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4.
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5.
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5.
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6.
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6.
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7.
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.
-
Danh từ
-
1.
글씨의 획에서 드러난 힘이나 기운.
1.
BÚT LỰC, CÁI THẦN THỂ HIỆN QUA NÉT VIẾT:
Thần thái hoặc sức mạnh thể hiện ở nét của chữ viết.
-
2.
글을 쓰는 능력.
2.
KHẢ NĂNG VIẾT, NĂNG LỰC VIẾT:
Năng lực viết văn.
-
None
-
1.
앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현.
1.
KHÔNG NHỮNG… MÀ CẢ:
Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.
-
None
-
1.
다른 사실이나 상황으로 보아 현재 어떤 일이 일어나고 있거나 어떤 상태라고 추측함을 나타내는 표현.
1.
CÓ VẺ, DƯỜNG NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hiện tại việc nào đó đã xảy ra hoặc là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hoặc tình huống khác.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
1.
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 일이 생길 가능성이 크지는 않지만 생길 수도 있음을 나타내는 표현.
1.
CÓ THỂ:
Cấu trúc thể hiện khả năng xảy ra sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện tuy không lớn nhưng vẫn có thể xảy ra.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 동작이나 상태가 이미 그렇게 정해져 있거나 그런 것이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
1.
VỐN DĨ, DĨ NHIÊN, ĐƯƠNG NHIÊN:
Cấu trúc thể hiện nghĩa động tác hay trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện đã được định sẵn như thế hoặc điều đó là đương nhiên.
-
None
-
1.
과거의 사실이나 상황과 다른 새로운 사실이나 상황이 있음을 나타내는 표현.
1.
MÀ:
Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ.
-
2.
과거의 사실이나 상황이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
2.
ĐÃ… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện sự việc hay tình huống trong quá khứ trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
None
-
1.
과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
1.
ĐÃ, TỪNG, VỐN:
Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
-
None
-
1.
뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현.
1.
LIÊN QUAN ĐẾN, VỀ:
Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.